Bảng giá kim cương nhân tạo – Nên mua ở đâu có giá tốt?
8 Tháng Chín, 2023 | Tiệm vàng Kim Long DiệpNgày nay, nhiều tín đồ trang sức lựa chọn mua kim cương nhân tạo thay thế cho kim cương tự nhiên vì giá kim cương nhân tạo thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo mang đến sự lấp lánh và đẳng cấp. Nhằm giúp bạn có trải nghiệm mua sắm tốt nhất, trong bài viết này Kim Long Diệp sẽ mang đến thông tin cụ thể về bảng giá để bạn có cái nhìn tổng quan về quyết định mua sắm của mình.
Kim cương nhân tạo là gì?
Kim cương nhân tạo là loại đá quý được tạo ra bởi con người chứ không phải qua quá trình hình thành tự nhiên từ sâu trong lòng đất. Tuy nhiên, về tính chất, cấu tạo của kim cương nhân tạo cũng tương tự như kim cương tự nhiên. Kim cương nhân tạo thường có giá thành rẻ hơn nên được nhiều người yêu thích.
Kim cương nhân tạo có giá thành rẻ hơn kim cương tự nhiên
Kim cương nhân tạo giá bao nhiêu?
Giá kim cương nhân tạo phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như chất lượng, kích thước, loại đá quý và thương hiệu của sản phẩm.
Giá kim Cương Moissanite Giác cắt tròn
Moissanite – Một loại đá quý tổng hợp sở hữu các đặc điểm giống với kim cương tự nhiên. Viên kim cương Moissanite 57 giác cắt tròn thiết kế để tối đa hoá sự phản chiếu ánh sáng, làm tăng thêm sự lấp lánh của viên kim cương.
Kim Cương Moissanite cắt tròn 57 giác làm gia tăng sự lấp lánh
Tham khảo chi tiết bảng giá của kim Cương Moissanite Giác cắt tròn theo từng màu sắc và size cắt:
Size | Trọng lượng | D/FL | Xanh lá | Xanh dương | Vàng |
4,0 mm | 0.3 | 90,000 | 120,000 | 240,000 | 270,000 |
4,5 mm | 0.4 | 120,000 | 160,000 | 320,000 | 360,000 |
5,0 mm | 0.5 | 150,000 | 200,000 | 400,000 | 450,000 |
5,4 mm | 0.6 | 180,000 | 240,000 | 480,000 | 540,000 |
5,5 mm | 0.6 | 180,000 | 240,000 | 480,000 | 540,000 |
6,0 mm | 0.8 | 240,000 | 320,000 | 640,000 | 720,000 |
6,3 mm | 1 | 300,000 | 400,000 | 800,000 | 900,000 |
6,5 mm | 1 | 300,000 | 400,000 | 800,000 | 900,000 |
6,8 mm | 1.2 | 360,000 | 480,000 | 960,000 | 1,080,000 |
7,0 mm | 1.2 | 360,000 | 480,000 | 960,000 | 1,080,000 |
7,2 mm | 1.5 | 450,000 | 600,000 | 1,200,000 | 1,350,000 |
7,5 mm | 1.5 | 450,000 | 600,000 | 1,200,000 | 1,350,000 |
8,0 mm | 2 | 600,000 | 800,000 | 1,600,000 | 1,800,000 |
8,1 mm | 2 | 600,000 | 800,000 | 1,600,000 | 1,800,000 |
8,5 mm | 2.5 | 750,000 | 1,000,000 | 2,000,000 | 2,250,000 |
8,6 mm | 2.5 | 750,000 | 1,000,000 | 2,000,000 | 2,250,000 |
9,0 mm | 3 | 900,000 | 1,200,000 | 2,400,000 | 2,700,000 |
9,5 mm | 3.5 | 1,050,000 | 1,400,000 | 2,800,000 | 3,150,000 |
10,0 mm | 4 | 1,200,000 | 1,600,000 | 3,200,000 | 3,600,000 |
11,0 mm | 5 | 1,500,000 | 2,000,000 | 4,000,000 | 4,500,000 |
12,0 mm | 6 | 1,800,000 | 2,400,000 | 4,800,000 | 5,400,000 |
13,0 mm | 8 | 2,400,000 | 3,200,000 | 6,400,000 | 7,200,000 |
14,0 mm | 10 | 3,000,000 | 4,000,000 | 8,000,000 | 9,000,000 |
15,0 mm | 12 | 3,600,000 | 4,800,000 | 9,600,000 | 10,800,000 |
Giá Kim Cương Moissanite Giác cắt Asscher
Kiểu cắt Asscher làm viên kim cương trở nên thu hút, hấp dẫn và gây ấn tượng mạnh mẽ với những người yêu trang sức bởi hình dạng vuông hoặc chữ nhật được cắt sắc sảo.
Hiệu ứng ánh sáng lung linh hơn khi kim cương cắt kiểu Asscher
Giác cắt Asscher của Moissanite giá cũng dựa theo từng màu sắc và kích thước:
Size | Trọng lượng | D/FL | Xanh lá | Xanh dương | Vàng |
4,0×4,0 | 0.35 | 140,000 | 140,000 | 280,000 | 315,000 |
4,5×4,5 | 0.5 | 200,000 | 200,000 | 400,000 | 450,000 |
5,0×5,0 | 0.6 | 240,000 | 240,000 | 480,000 | 540,000 |
5,5×5,5 | 0.8 | 320,000 | 320,000 | 640,000 | 720,000 |
6,0×6,0 | 1 | 400,000 | 400,000 | 800,000 | 900,000 |
6,5×6,5 | 1.5 | 600,000 | 600,000 | 1,200,000 | 1,350,000 |
7,0×7,0 | 2 | 800,000 | 800,000 | 1,600,000 | 1,800,000 |
7,5×7,5 | 2.2 | 880,000 | 880,000 | 1,760,000 | 1,980,000 |
8,0×8,0 | 2.5 | 1,000,000 | 1,000,000 | 2,000,000 | 2,250,000 |
8,5×8,5 | 3 | 1,200,000 | 1,200,000 | 2,400,000 | 2,700,000 |
9,0×9,0 | 3.5 | 1,400,000 | 1,400,000 | 2,800,000 | 3,150,000 |
9,5×9,5 | 4.5 | 1,800,000 | 1,800,000 | 3,600,000 | 4,050,000 |
10×10 | 5 | 2,000,000 | 2,000,000 | 4,000,000 | 4,500,000 |
10,5×10,5 | 6 | 2,400,000 | 2,400,000 | 4,800,000 | 5,400,000 |
11×11 | 7 | 2,800,000 | 2,800,000 | 5,600,000 | 6,300,000 |
11×12 | 9 | 3,600,000 | 3,600,000 | 7,200,000 | 8,100,000 |
Giá kim cương Moissanite Giác cắt Cushion
Cũng giống như kiểu cắt Asscher, viên kim cương dạng vuông hoặc hình chữ nhật nhưng có các đường bo góc mềm mại vừa hiện đại vừa cổ điển. Trên thị trường, giá của kim cương Moissanite giác cắt Cushion có giá thành tương đương với giá của kim cương cắt Asscher. Vì thế, bạn có thể tham khảo bảng giá chi tiết ở phần nội dung phía trên.
Hình dáng của kim cương Moissanite giác cắt Cushion
Xem thêm: Cách tính trọng lượng và kích thước kim cương đơn giả
Giá kim cương Moissanite Giác cắt Emerald
Mặc dù hiệu ứng lấp lánh của kim cương giác cắt Emerald không đẹp như những kiểu cắt khác nhưng kiểu thiết kế này vẫn mang đến một vẻ đẹp thanh lịch và sang trọng. Hiệu ứng lấp lánh trong kim cương giác cắt Emerald hình chữ nhật thường tập trung vào sự sắc nét và độ trong suốt của viên đá.
Kim cương giác cắt Emerald mang đến sự mềm mại, tinh tế
Bảng giá kim cương nhân tạo với giác cắt Emerald chi tiết:
Size | Trọng lượng | D/FL | Xanh Lá | Xanh Dương | Vàng |
4×6 | 0.8 | 320,000 | 320,000 | 640,000 | 720,000 |
5×7 | 1 | 400,000 | 400,000 | 800,000 | 900,000 |
6×8 | 2 | 800,000 | 800,000 | 1,600,000 | 1,800,000 |
7×9 | 3 | 1,200,000 | 1,200,000 | 2,400,000 | 2,700,000 |
8×10 | 4 | 1,600,000 | 1,600,000 | 3,200,000 | 3,600,000 |
9×11 | 5 | 2,000,000 | 2,000,000 | 4,000,000 | 4,500,000 |
10×12 | 8 | 3,200,000 | 3,200,000 | 6,400,000 | 7,200,000 |
Giá kim cương Moissanite Giác cắt Heart
Kim cương Moissanite Giác cắt Heart mang đến sự lãng mạn, nhẹ nhàng và thường được sử dụng để làm trang sức vào các dịp quan trọng như đính hôn, cầu hôn. Thông thường, viên kim cương này có từ 58 đến 81 giác cắt, tạo nên sự tán xạ ánh sáng hoàn hảo và mang đến sự lấp lánh tuyệt đẹp.
Kim cương cắt kiểu Heart mang đến hiệu ứng ánh sáng tuyệt vời
Giá thành của kim cương này cũng có sự chênh lệch giữa màu sắc và kích thước:
Size | Trọng lượng | D/FL | Xanh lá | Xanh dương | Vàng |
4,0×4,0 | 0.3 | 120,000 | 120,000 | 240,000 | 270,000 |
4,5×4,5 | 0.4 | 160,000 | 160,000 | 320,000 | 360,000 |
5,0×5,0 | 0.5 | 200,000 | 200,000 | 400,000 | 450,000 |
5,5×5,5 | 0.6 | 240,000 | 240,000 | 480,000 | 540,000 |
6,0×6,0 | 0.8 | 320,000 | 320,000 | 640,000 | 720,000 |
6,5×6,5 | 1 | 400,000 | 400,000 | 800,000 | 900,000 |
7,0×7,0 | 1.2 | 480,000 | 480,000 | 960,000 | 1,080,000 |
7,5×7,5 | 1.5 | 600,000 | 600,000 | 1,200,000 | 1,350,000 |
8,0×8,0 | 2 | 800,000 | 800,000 | 1,600,000 | 1,800,000 |
8,5×8,5 | 2.5 | 1,000,000 | 1,000,000 | 2,000,000 | 2,250,000 |
9,0×9,0 | 3 | 1,200,000 | 1,200,000 | 2,400,000 | 2,700,000 |
9,5×9,5 | 3.5 | 1,400,000 | 1,400,000 | 2,800,000 | 3,150,000 |
10×10 | 4 | 1,600,000 | 1,600,000 | 3,200,000 | 3,600,000 |
Giá kim cương Moissanite Giác cắt Marquise
Kiểu cắt Marquise có hình dạng thon dài với hai đầu nhọn vừa mang đến sự độc đáo, tinh tế vừa có nét phá cách ấn tượng. Hiện nay, dạng kim cương này có giá thành phải chăng, phù hợp với đa dạng nhu cầu của khách hàng.
Giác cắt Marquise tập trung vào phần đỉnh nhọn và trung tâm kim cương
Giác cắt Marquise của kim cương Moissanite có giá cụ thể như sau:
Size | Trọng lượng | D/FL | Xanh Lá | Xanh Dương | Vàng |
4×8 | 0.5 | 200,000 | 200,000 | 400,000 | 450,000 |
5×10 | 1 | 400,000 | 400,000 | 800,000 | 900,000 |
6×12 | 2 | 800,000 | 800,000 | 1,600,000 | 1,800,000 |
7×14 | 3 | 1,200,000 | 1,200,000 | 2,400,000 | 2,700,000 |
Giá kim cương Moissanite Giác cắt Oval
Đây là một kiểu kim cương khá phổ biến, xuất hiện rất nhiều trong những bộ sưu tập trang sức từ nhẫn, dây chuyền đến lắc tay. Những ai tìm kiếm trang sức có thiết kế đơn giản nhưng vẫn đảm bảo sự tinh tế và thời thượng thì đây là sự lựa chọn hoàn hảo.
Kim Cương cắt Oval mang đến sự thời thượng
Sau đây là bảng giá chi tiết giúp tham khảo và cân nhắc trước khi mua hàng:
Size | Trọng lượng | D/FL | Xanh Lá | Xanh Dương | Vàng |
4×6 | 0.5 | 200,000 | 200,000 | 400,000 | 450,000 |
5×7 | 1 | 400,000 | 400,000 | 800,000 | 900,000 |
6×8 | 1.5 | 600,000 | 600,000 | 1,200,000 | 1,350,000 |
7×9 | 2 | 800,000 | 800,000 | 1,600,000 | 1,800,000 |
8×10 | 3 | 1,200,000 | 1,200,000 | 2,400,000 | 2,700,000 |
8×12 | 4.5 | 1,800,000 | 1,800,000 | 3,600,000 | 4,050,000 |
9×11 | 5 | 2,000,000 | 2,000,000 | 4,000,000 | 4,500,000 |
9×12 | 5.5 | 2,200,000 | 2,200,000 | 4,400,000 | 4,950,000 |
10×12 | 6 | 2,400,000 | 2,400,000 | 4,800,000 | 5,400,000 |
10×14 | 8 | 3,200,000 | 3,200,000 | 6,400,000 | 7,200,000 |
Giá Moissanite Giác cắt Pear
Kiểu cắt Pear có dạng hình nón (một đầu nhọn, một đầu tròn) mang đến sự thanh lịch và tăng thêm nét đẹp cuốn hút của viên đá. Ngoài ra, kiểu cắt này tạo ra sự kết hợp hài hòa giữa hiệu ứng lấp lánh và vẻ đẹp tự nhiên của viên đá quý.
Kiểu cắt Pear vừa độc đáo vừa sang trọng
Giá kim cương nhân tạo này cũng không quá cao, phù hợp với đa dạng đối tượng khách hàng.
Size | Trọng lượng | D/FL | Xanh Lá | Xanh Dương | Vàng |
4×6 | 0.5 | 200,000 | 200,000 | 400,000 | 450,000 |
5×7 | 0.8 | 320,000 | 320,000 | 640,000 | 720,000 |
5×8 | 1 | 400,000 | 400,000 | 800,000 | 900,000 |
6×8 | 1.25 | 500,000 | 500,000 | 1,000,000 | 1,125,000 |
6×9 | 1.5 | 600,000 | 600,000 | 1,200,000 | 1,350,000 |
7×9 | 2 | 800,000 | 800,000 | 1,600,000 | 1,800,000 |
7×10 | 2 | 800,000 | 800,000 | 1,600,000 | 1,800,000 |
7×10,5 | 2.5 | 1,000,000 | 1,000,000 | 2,000,000 | 2,250,000 |
7×11 | 3 | 1,200,000 | 1,200,000 | 2,400,000 | 2,700,000 |
8×10 | 3 | 1,200,000 | 1,200,000 | 2,400,000 | 2,700,000 |
8×12 | 4 | 1,600,000 | 1,600,000 | 3,200,000 | 3,600,000 |
9×13 | 5 | 2,000,000 | 2,000,000 | 4,000,000 | 4,500,000 |
9×14 | 5.5 | 2,200,000 | 2,200,000 | 4,400,000 | 4,950,000 |
9×15 | 6 | 2,400,000 | 2,400,000 | 4,800,000 | 5,400,000 |
10×14 | 6 | 2,400,000 | 2,400,000 | 4,800,000 | 5,400,000 |
Giá Moissanite Giác cắt Princess (Square)
Kim cương Moissanite giác cắt Princess có hình dạng vuông với các góc cạnh sắc nét. Thiết kế mang đến nét đẹp cuốn hút, độc đáo nên rất phù hợp với những cá tính mạnh mẽ.
Kiểu cắt Princess vuông vức tạo nên thiết kế độc đáo
Mức giá của loại kim cương này cũng thấp hơn nhiều so với kim cương tự nhiên nên sẽ phù hợp với đa dạng đối tượng khách hàng.
Size | Trọng lượng | D/FL | Xanh Lá | Xanh Dương | Vàng |
4,0×4,0 | 0.4 | 160,000 | 160,000 | 320,000 | 360,000 |
4,5×4,5 | 0.6 | 240,000 | 240,000 | 480,000 | 540,000 |
5,0×5,0 | 0.8 | 320,000 | 320,000 | 640,000 | 720,000 |
5,5×5,5 | 1 | 400,000 | 400,000 | 800,000 | 900,000 |
6,0×6,0 | 1.2 | 480,000 | 480,000 | 960,000 | 1,080,000 |
6,5×6,5 | 1.5 | 600,000 | 600,000 | 1,200,000 | 1,350,000 |
7,0×7,0 | 2 | 800,000 | 800,000 | 1,600,000 | 1,800,000 |
7,5×7,5 | 2.5 | 1,000,000 | 1,000,000 | 2,000,000 | 2,250,000 |
8,0×8,0 | 3 | 1,200,000 | 1,200,000 | 2,400,000 | 2,700,000 |
8,5×8,5 | 3.5 | 1,400,000 | 1,400,000 | 2,800,000 | 3,150,000 |
9,0×9,0 | 4 | 1,600,000 | 1,600,000 | 3,200,000 | 3,600,000 |
9,5×9,5 | 5 | 2,000,000 | 2,000,000 | 4,000,000 | 4,500,000 |
10,0×10,0 | 6 | 2,400,000 | 2,400,000 | 4,800,000 | 5,400,000 |
Giá Moissanite Giác cắt Radiant
Nếu như cắt Princess có hình dạng vuông vức thì cắt Radiant sẽ cách điệu hoá hình dạng các đường bo góc để viên kim cương trở nên mềm mại hơn. Tuỳ theo yêu cầu của khách hàng mà các đơn vị đá quý có thể cắt thành 53 hoặc 70 giác tạo nên hiệu ứng phát sáng lung linh, hút mắt.
Kim cương cắt Radiant mang đến nét mềm mại, uyển chuyển ở các đường bo góc
Bảng giá của kiểu cắt kim cương Radiant cũng khá đa dạng tuỳ thuộc vào màu sắc và size cắt như sau:
Size | Trọng lượng | D/FL | Xanh Lá | Xanh Dương | Vàng |
4×6 | 0.8 | 320,000 | 320,000 | 640,000 | 720,000 |
5×7 | 1 | 400,000 | 400,000 | 800,000 | 900,000 |
6×8 | 2 | 800,000 | 800,000 | 1,600,000 | 1,800,000 |
7×9 | 3 | 1,200,000 | 1,200,000 | 2,400,000 | 2,700,000 |
8×10 | 4 | 1,600,000 | 1,600,000 | 3,200,000 | 3,600,000 |
9×11 | 5 | 2,000,000 | 2,000,000 | 4,000,000 | 4,500,000 |
10×12 | 8 | 3,200,000 | 3,200,000 | 6,400,000 | 7,200,000 |
Bảng giá kim cương nhân tạo Cz
Kim cương nhân tạo Cz còn được biết đến với tên đá Cubic Zirconia, chúng có vẻ đẹp lấp lánh, sở hữu tính chất vật lý, hoá học và quang học tương đương như kim cương tự nhiên. Tuy nhiên. giá kim cương nhân tạo Cz thấp hơn nhiều so với kim cương tự nhiên.
Kim cương Cz được ứng dụng để tạo nên đa dạng các loại trang sức
Dưới đây là bản giá chi tiết về kim cương Cz để bạn có thể tham khảo:
Kích thước (ly) | < 1.5 | 1.7 – 2.0 | 2 – 3 | 3.5 – 4.0 | 4.5 – 5.0 | 5.4 – 6.0 | 6.3 – 6.5 | 7.0 – 7.9 | 8 – 9 | 10 – 12 |
Giá (ngàn) | 1.000/ly | 10 – 20 | 20 – 30 | 50 -100 | 150 – 300 | 350 – 450 | 550 – 650 | 700 – 800 | 800 – 850 | 1.100 – 1.200 |
Kim Long Diệp – Thương hiệu mang đến những trang sức Moissanite tinh xảo
Kim Long Diệp là thương hiệu trang sức cao cấp uy tín, đã tạo tiếng vang lớn trong ngành không chỉ bởi chất lượng sản phẩm hoàn hảo mà còn cung cấp đa dạng dịch vụ tiện ích tuyệt vời. Hiện nay, thương hiệu mang đến cho khách hàng rất nhiều bộ sưu tập trang sức độc đáo, thiết kế ấn tượng.
Đặc biệt, để giúp khách hàng tối ưu chi phí khi mua sắm trang sức, Kim Long Diệp cho ra mắt nhiều bộ sưu tập khác nhau làm từ kim cương nhân tạo Moissanite. Đây cũng là một loại đá quý có cấu trúc gần giống với kim cương tự nhiên nhưng có giá thành thấp hơn, giúp khách hàng sở hữu trang sức sang trọng với mức chi phí rẻ.
Trang sức đính hột kim cương Moissanite thời thượng tại Kim Long Diệp
Các nghệ nhân kim hoàn tại Kim Long Diệp luôn tỉ mỉ chỉnh chu trong từng thiết kế nhằm mang đến sản phẩm hoàn mỹ nhất cho khách hàng. Cũng chính bởi điều này mà khách hàng đến với Kim Long Diệp đều rất hài lòng về chất lượng sản phẩm.
Như vậy, ở bài viết này Kim Long Diệp đã mang đến bảng giá kim cương nhân tạo chi tiết nhất của từng mẫu mã, kiểu dáng. Mong rằng, độc giả sẽ chọn được một sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình và liên hệ với chúng tôi để được cung cấp trang sức chính hãng giá tốt cũng như có trải nghiệm mua sắm tuyệt vời.